Ngoại tệ, Ðô la New Zealand (NZD). Tỷ giá mua (Tiền mặt), 15.687. Tỷ giá mua ( Chuyển khoản), 15.687. Tỷ giá bán (Tiền mặt), 16.177. Tỷ giá bán (Chuyển Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 Sacombank không mua/bán ngoại tệ tiền mặt đối với những ngoại tệ không yết giá mua/bán tiền mặt NZD, 15.747, 16.153. Bạn đã chọn loại tiền tệ NZD và loại tiền mục tiêu Đô la Mĩ với số lượng 1 NZD. Bạn có thể chọn tỷ giá hối đoái trong hai danh sách cho hơn 160 loại tiền tệ Tỷ giá ngoại tệ. Tỷ giá tham khảo được cập nhật lúc 08:14 ngày 16/11/2020 áp dụng tại CN Sở giao dịch Agribank. Tỷ giá có thể thay đổi trong ngày TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ KHÁC. Nguyên tệ, Ngày hiệu lực, Tỷ giá. EUR, Euro, 09/ 11/ NZD, Đô la New Zealand, 12/11/2020, 15.982,80 đ. HKD, Đô-la Hồng
Tỷ giá Ðô la New Zealand hôm nay, thông tin cập nhật tỷ giá NZD của các ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Tỷ giá NZD cập nhật lúc 22:32 05/11/2020 có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank. Bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HSBC, Kiên Long, MSB, MBBank, Sacombank, SCB, TPBank, VietinBank. Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới , giá Tra cứu tỷ giá NZD của các ngân hàng hôm nay– Bảng tỷ giá của Ðô la New Zealand được cập nhật liên tục. Tỷ giá hối đoái the Qtum cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng Chín 2019 từ coinmarketcap.com. Yếu tố chuyển đổi NZD có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi
Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Bài viết này trước hết sẽ có ích cho các nhà giao dịch mới bắt đầu sự nghiệp Forex và muốn hiểu chi tiết hơn về các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái của tiền tệ. Tỷ giá hối đoái. Tỷ giá vàng. Chuyển khoản. Tỷ giá bán (VND) Tỷ giá ngoại tệ bán tiền mặt; USD(50,100) 23080: 23100: 23260: USD(10 Tỷ giá hối đoái thả nổi được quyết định bởi hoạt động cung cầu ngoại tệ trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết về dòng tỷ giá này, bài viết sau đây sẽ có câu hỏi thoả đáng cho bạn.
TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ KHÁC. Nguyên tệ, Ngày hiệu lực, Tỷ giá. EUR, Euro, 09/ 11/ NZD, Đô la New Zealand, 12/11/2020, 15.982,80 đ. HKD, Đô-la Hồng Nhìn chung, cơ quan chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán. New Zealand, Đô la, 1.518, 1.447, 1.465, 1.494, 1.492, 1.255. Ký hiệu ngoại tệNZD, Tên ngoại tệNZD Dollar New Zealand, Mua tiền mặt và Séc 15,727, Mua chuyển khoản15,822, Bán16,131. Ký hiệu ngoại tệKRW, Tên BẢNG TỶ GIÁ NGÀY 16/11/2020. Ngoại tệ, Tỷ giá trung tâm, Tỷ giá mua, Tỷ giá bán. Tiền mặt & Séc NZD, -, 15,715.0, 15,798.0, 16,085.0. SEK, -, -, 2,649.0 Ngoại tệ, Mua. Bán. Tên ngoại tệ, Mã NT, Tiền mặt, Chuyển khoản. AUSTRALIAN DOLLAR, AUD, 16,453.12, 16,619.31, 17,140.26. CANADIAN DOLLAR, CAD 6 Tháng Bảy 2018 Xem ngay: Tỷ giá hối đoái USD là gì? và các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá Để biết thêm thông tin về tỷ giá ngoại tệ và tỷ giá New Zealand tại Chuyển đổi: 1.00 Đô la New Zealand (NZD) = 0.6862 Đô la Mỹ (USD) Trình chuyển đổi ngoại tệ và trình chuyển đổi tiền tệ điện t.
Ngoại tệ, Mua TM, Mua CK, Bán. USD, 23,090, 23,100, 23,260. EUR, 27,272, 27,272, 27,652. JPY, 217.50, 218.50, 223.50. AUD, 16,656, 16,726, 17,086.